Xe tải Isuzu QKR 230 là sản phẩm được Isuzu Việt Nam phân phối chính hãng trên toàn quốc. Sản phẩm được Isuzu chuyển giao công nghệ toàn phần. Đảm bảo chất lượng chuẩn Quốc tế. Sản phẩm được công nhận trên toàn thế giới và hoàn toàn vượt trội so với các dòng xe cùng phân khúc khác đang được phân phối tại thị trường Việt Nam.![]() Chiếc xe tải ISUZU QKR 230 1t5 thùng kín vừa có khả năng đáp ứng được yêu cầu về chất lượng và giá cả đối với phân khúc xe tải hạng nhẹ. QKR xuất hiện từ năm 2012 thu hút lượng khách hàng lớn trên thị trường. Với khả năng vận hành linh hoạt, mạnh mẽ. Đặc biệt khi có quy định mới về khí thải, thì mã QKR 230 đã được cải tiến, nâng cấp. Để đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 bảo vệ môi trường, tiết kiệm nhiên liệu. Chiếc xe tải ISUZU QKR 230 1.9 tấn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất nhận chuyển giao từ ISUZU Nhật Bản. Phần sắt –xi làm bằng thép cao cấp có khả năng chịu lực tốt, cao hơn tải trọng cho phép. Tại phiên bản xe tải isuzu qkr 230 không có sự xuất hiện của các mối hàn ghép. Nên rắn chắc hơn hẳn các phiên bản xe khác. Mẫu xe tải này của isuzu lại đạt được doanh thu đứng đầu trên thị Việt Nam như hiện nay. Chúng được sản xuất và thiết kế với rất nhiều những ưu điểm nổi bật riêng. Với các tính năng ưu việt của mình, xe tải isuzu 230 đã và đang ngày càng được săn đón trên khắp các thị trường trong và ngoài nước Phần ca bin xe tải được thiết kế gọn gàng và chắc chắn với kiểu cabin lật. Xe sở hữu thiết kế liền khối với hình dáng vuông vức vững chãi. Đèn chiếu sáng Halogen cho khả năng chiếu xa tốt. Kết hợp đèn sương mù và đèn xin nhan. Giúp tài xế dễ dàng quan sát hơn trong các điều kiện thời tiết không thuận lợi. Bên cạnh đó phần gương chiếu hậu xe tải isuzu qkr 230 thiết kế bản to nên có thể quan sát gần như tuyệt đối điểm mù xung quanh thùng xe. Thông số kỹ thuật xe tải ISUZU 2.2 tấn QLR77FE4 |
|
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 06/03/2021 |
Loại phương tiện | Xe tải |
Xuất xứ | ISUZU |
Thông số chung xe tải isuzu nâng tải 2.2 tấn |
Trọng lượng bản thân | 2395 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 1280 Kg |
– Cầu sau | 1115 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 2200 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 4990 Kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 5350 x 1870 x 2890 mm |
Kích thước lòng thùng hàng(hoặc kích thước bao xi téc) | 3600 x 1880 x 1900 mm |
Khoảng cách trục | 2750 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1385/1425 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 139 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “XE TẢI ISUZU 2,3 TẤN QLR230 THÙNG KÍN”