MÔ TẢ
Mẫu xe bán tải cabin đơn Isuzu D-Max Single Cab lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam hiện đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Theo Quyết định 49/2011 của Thủ tướng Chính phủ, ôtô sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu mới phải đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5 từ 1/1/2022. Vì thế, hãng có lý do để không nhập số lượng lớn và bán đại trà khi thời hạn cho xe mới bán ra với tiêu chuẩn khí thải Euro 4 còn khoảng nửa năm. Đến 2022, nếu mẫu xe bán tải cabin đơn Isuzu D-Max Single Cab đón nhận phản ứng tích cực từ thị trường và hãng muốn bán số lượng lớn, mẫu xe mới sẽ có tiêu chuẩn khí thải Euro 5 và giá xe nhiều khả năng được điều chỉnh.
Ngoại thất xe sử dụng đèn pha bóng halogen, cản trước được sơn màu đen, mâm sắt.
Mẫu xe bán tải cabin đơn Isuzu D-Max Single Cab là dòng xe bán tải 2 chỗ, khối lượng chuyên chở 965 kg. Theo Quy chuẩn 41/2019, phiên bản này của Isuzu D-Max được xếp vào hạng xe tải và phải tuân theo tốc độ, làn đường và giờ hoạt động tại các trung tâm thành phố.
Theo thông tin từ đại lý xe ô tô Isuzu, Isuzu D-Max bản cabin đơn có thùng hàng dài 2.330 mm, rộng 1.590 mm, cao 465 mm. Cấu hình cabin kép có thùng hàng dài 1.485 mm, rộng 1.530 mm và cao 465 mm.
NỘI THẤT
Nội thất xe được thiết đơn giản, tập trung vào sự thực dụng với 2 chỗ ngồi. Trang bị vô lăng trơn nhưng khá bất ngờ khi ghế ngồi bọc da. Đồng hồ hỗ trợ lái kiểu analog và màn hình hiển thị đa thông minh có màu. Điều hoà chỉnh cơ, đề nổ bằng chìa khoá và không có hệ thống thông tin giải trí.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ | LOẠI XE | D-MAX CABIN ĐƠN/ SINGLE CAB |
TẢI TRỌNG | Trọng lượng bản thân | 1685 Kg |
Tải trọng cho phép chuyên chở | 965 Kg | |
Loại thùng | Thùng Tiêu chuẩn / thùng lững/ thùng kín | |
Trọng lượng toàn bộ | 2780 Kg | |
Số chổ ngồi | 02 người | |
KÍCH THƯỚC | Kích thước xe (D x R x C) | 5.325 x 1.810 x 1.695 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) | 2.330 x 1.590 x 465 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3125 mm | |
Vệt bánh xe trước | 1555/1555 mm | |
Khoảng sáng gầm | 195 mm | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.0 m | |
ĐỘNG CƠ | Công suất cực đại | 150 PS/ 3600 rpm |
Momen xoắn cực đại | 350 Mm/1800~2600 rpm | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 76 lít | |
KHUNG GẦM | Hệ thống treo trước/ sau | Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn / nhíp |
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa / Tang trống | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Lốp | 195R15C | |
NGOẠI THẤT | Cụm đèn trước | Halogen |
Kính chiếu hậu ngoài | Màu đen/ chỉnh cơ và gập cơ | |
Ăng – ten | Dạng cột | |
Bửng sau | Tích hợp 02 bậc bước | |
NỘI THẤT | Đồng hồ táp lô | Có |
Hộc đựng cốc | 02 | |
Số loa | 02 | |
Lót sàn | Nỉ cao cấp | |
HỘP SỐ | Kiểu số | Số sàn – 6 số tiến & 1 số lùi |
AN TOÀN | Hệ thống phanh | ABS, EBD, BA, HDC |
Túi khí | 02 túi |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “XE TẢI ISUZU D-MAX CV LINE – CABIN ĐƠN”